Điểm trúng tuyển xét đợt 2 - NV1 và danh sách trúng tuyển
[ Ngày đăng: 08/09/2009 3:09:42 CH, lượt xem: 8952 ]

Mức điểm áp dụng cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Giảm 0,5 điểm cho mỗi khu vực kế tiếp, giảm 1,0 điểm cho mỗi nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp.


ngành
Tên ngànhKhốiĐiểm
chuẩn
01SP Toán họcA19,0
04SP Ngữ vănC17,5
07SP Mĩ thuậtH28,5
08Giáo dục Tiểu họcA14,5
C16,0
D114,5
09SP Âm nhạcN25,5

Thời gian nhập học: 16/9/2009

Các thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển nếu chưa nhận được giấy triệu tập trước ngày 22/9/2009, vẫn đến nhập học để đảm bảo thời hạn.


SP Toán học

KhốiSBDHọ và tênNgày sinhHộ khẩuKhu vựcĐối tượngTổng điểm
A 3Nguyễn Ngọc Lan Anh15/11/199132.062NT18,00
A 8Nguyễn Thị Mỹ Anh10/10/199132.022 18,50
A 32Hoàng Thị Ba12/06/199132.072NT18,00
A 35Lê Thị Bé30/11/199132.081 18,00
A 65Nguyễn Thị Kim Chi12/05/199132.062NT18,50
A 68Nguyễn Hữu Chuyễn02/03/199132.062 18,50
A 69Nguyễn Thị Kim Cương02/11/199032.022 0619,00
A 73Nguyễn Huy Cường15/06/198732.062 20,50
A 82Lê Thị Như Diệu07/08/199132.012 19,50
A 93Hoàng Thị Duyên15/10/199132.062NT18,00
A 136Nguyễn Thị Hương Giang03/09/199132.012 20,00
A 139Lê Thị Trà Giang04/10/199132.032NT19,00
A 187Nguyễn Ngọc Hiếu27/09/199132.062 0619,50
A 188Lê Quang Hiếu18/10/199032.012 19,50
A 215Nguyễn Ngọc Hoà06/03/199132.072NT19,50
A 218Võ Đình Hoài21/07/199132.072NT0617,00
A 225Nguyễn Thị Hoài15/08/199132.052NT19,00
A 247Lê Thanh Huệ10/10/199132.042NT19,00
A 278Nguyễn Thị Thu Hương28/03/199132.062NT18,00
A 291Nguyễn Thị Hường28/09/199132.012 20,00
A 312Nguyễn Thị Kiều20/04/199132.062NT18,50
A 318Nguyễn Thị Diệu Lan20/08/199132.062NT20,00
A 373Hoàng Thị Loan19/10/199132.062NT20,00
A 374Lê Thị Kim Loan16/02/198932.091 18,50
A 380Lê Quang Long07/12/199132.032NT19,00
A 386Nguyễn Tiến Lộc24/09/199132.032NT20,00
A 388Nguyễn Văn Lợi10/11/199032.062 20,00
A 398Nguyễn Thị Lưu03/07/199132.081 19,50
A 402Phùng Thị Kiều Ly02/09/199032.012 20,00
A 416Nguyễn Thị Mến19/06/199132.042NT19,50
A 424Nguyễn Thị Ngọc Mùi21/09/199132.072NT19,00
A 432Bùi Thị Diễm My11/02/199132.062NT18,00
A 441Đoàn Thanh Nam20/01/199032.062NT19,00
A 448Hoàng Thị Hồng Nga22/05/199132.012 20,00
A 460Nguyễn Thị Ngọc Ngân28/03/199132.062NT19,00
A 470Đặng Thị Ngọc12/10/199132.032NT19,00
A 476Nguyễn Thị Nguyệt26/02/199132.022 20,00
A 492Lê Trọng Nhật01/02/199132.062NT19,00
A 511Nguyễn Thị Nhớ21/09/199132.072NT18,50
A 528Nguyễn Thị Như08/01/198932.062 18,50
A 548Nguyễn Khánh Phúc29/05/199032.041 0417,50
A 558Nguyễn Thị Phương26/08/199132.072NT20,00
A 564Trần Thị Thanh Phương06/12/199132.051 19,00
A 589Nguyễn Thị Như Quỳnh15/07/199132.042NT19,50
A 594Lê Trường Sang19/01/199132.062NT18,50
A 595Nguyễn Duy Sang26/06/199132.052 19,00
A 596Võ Thị Ngọc Sáng28/02/199032.062 20,50
A 610Trần Thị Sương14/10/199132.062NT20,00
A 612Phạm Sỹ20/08/199032.062NT19,00
A 622Thái Thị Thanh Tâm17/08/199132.052 20,00
A 624Võ Văn Tân12/07/199032.072 19,00
A 636Nguyễn Thị Thảo06/01/199132.072NT19,00
A 641Nguyễn Xuân Thảo23/08/198932.072NT18,00
A 650Nguyễn Thị Thắm10/02/199132.012 20,00
A 673Nguyễn Thái Thông06/11/199032.032NT18,50
A 674Nguyễn Thị Minh Thơ02/09/199132.012 20,50
A 678Nguyễn Thị Hoài Thu08/02/199132.072NT18,50
A 681Lê Thị Thu03/01/199132.062NT19,00
A 691Trần Nữ Diệu Thuý27/03/199132.082 19,50
A 700Phan Thị Thuỷ20/03/199032.042NT20,00
A 712Võ Thị Hoài Thương15/01/199132.072NT18,00
A 713Đoàn Thị Thương30/05/199032.072 19,50
A 761Nguyễn Thanh Trà25/07/199132.032NT20,00
A 762Lê Thị Thanh Trà19/05/199132.032NT18,00
A 772Nguyễn Đức Trình21/08/199032.042NT19,50
A 778Võ Văn Trường26/04/199132.072NT18,00
A 785Nguyễn Anh Tuấn27/11/199132.062NT18,50
A 794Nguyễn Thị Mỹ Tuyền30/09/199032.042NT19,00
A 810Ngô Thanh Tường27/11/199032.032NT18,50
A 822Nguyễn Thị Hoài Vân07/08/199032.032NT19,50
A 824Hoàng Ngọc Vẽ01/07/199132.052NT19,50
A 834Nguyễn Thị Vinh06/04/199132.032NT18,50
A 844Nguyễn Minh Vương01/01/199132.042 19,00
A 845Nguyễn Thành Vương13/08/199032.032NT18,50
A 846Lê Quang Xinh20/06/199132.062 19,50


SP Ngữ văn

KhốiSBDHọ và tênNgày sinhHộ khẩuKhu vựcĐối tượngTổng điểm
C 1084Nguyễn Thị Lan Anh15/04/199132.032NT17,50
C 1117Trần Thị Bích31/10/199132.082NT17,00
C 1120Nguyễn Thị Ngọc Bích03/09/199132.032NT16,50
C 1149Nguyễn Thị Lan Chi15/03/199032.062NT17,50
C 1185Ngô Quang Dĩnh21/08/198932.022NT16,50
C 1191Nguyễn Thị Hồng Dung23/02/199032.062 17,00
C 1201Trần Thị Duyên30/05/199032.072NT0616,00
C 1235Nguyễn Văn Đô01/01/199032.042NT0615,50
C 1241Nguyễn Thị Thu Én10/09/199132.062NT17,50
C 1253Lê Bá Thanh Giang26/11/199032.062NT0616,00
C 1358Bùi Thị Phương Hằng06/12/199132.062 17,00
C 1362Nguyễn Thị Thu Hằng22/11/199132.062NT17,00
C 1450Nguyễn Thị Thu Hoà13/08/198332.062NT16,50
C 1461Hoàng Thị Hoài20/07/199132.062NT16,50
C 1519Lê Thị Huyền15/08/199032.032NT17,00
C 1558Hoàng Thị Hương05/05/199032.072NT17,00
C 1573Trần Thị Thanh Hương06/02/199132.041 0615,50
C 1650Đoàn Thị Lành15/03/199132.062NT16,50
C 1651Trần Thị Diệu Lành12/02/199132.062NT16,50
C 1665Đoàn Duy Lâm16/06/199132.062NT16,50
C 1786Lê Hữu Lực01/10/199132.032NT17,50
C 1797Nguyễn Thị Khánh Ly18/07/199132.012 18,00
C 1801Hoàng Thị Mai Ly19/05/199132.012 17,00
C 1813Nguyễn Thị Cẩm Ly03/02/199132.052NT16,50
C 1826Nguyễn Thị Mai28/04/199032.062NT16,50
C 1829Hoàng Thị Thu Mai14/03/199132.062NT16,50
C 1857Nguyễn Ngọc Mùi25/12/199132.062NT17,00
C 1902Hoàng Thị Nga02/06/199032.042 18,00
C 1905Võ Thị Nga17/01/199132.032NT17,50
C 1930Trần Xuân Ngọ30/01/199032.062 17,50
C 1938Từ Thị Ngọc07/04/199132.081 16,50
C 1944Trần Thị Minh Nguyệt07/05/199032.012 17,50
C 1949Lê Viết Nguyên12/10/199132.062NT17,50
C 1984Phan Thị Thuỳ Nhân20/02/199132.062 18,00
C 2004Nguyễn Hữu Ái Nhi03/10/198932.072NT17,00
C 2005Hồ Thị Kiều Nhi19/11/199032.062 18,00
C 2020Lê Thị Nhớ02/04/199032.072NT16,50
C 2046Nguyễn Thị Hồng Nhung21/01/199032.081 16,00
C 2050Nguyễn Thị Hồng Nhung25/05/198932.042NT17,00
C 2078Lê Thị Tố Oanh01/06/199132.062 0617,00
C 2094Phan Thị Hoàng Oanh19/09/198832.072NT16,50
C 2125Nguyễn Thị Phương04/07/199032.062NT16,50
C 2169Đinh Thị Hoài Phượng08/11/198932.051 16,50
C 2175Lê Thị Quế27/03/199032.072NT16,50
C 2206Hoàng Thị Ánh Sáng10/11/199032.032NT17,50
C 2228Lê Thị Thu Sương15/06/199132.062NT17,00
C 2274Lê Thị Thanh15/07/199132.032NT16,50
C 2275Đào Thị Thanh10/11/199132.052NT17,00
C 2330Nguyễn Thị Thắm15/09/199132.032NT17,50
C 2337Nguyễn Thắng01/06/199032.012 17,00
C 2365Trần Thị Thơi18/04/199032.042NT16,50
C 2387Nguyễn Thị Kim Thuyến02/07/198932.072NT17,50
C 2388Trần Thị Thuyền23/08/199032.062NT17,50
C 2411Lê Thị Thuý12/09/198932.041 16,00
C 2466Lê Thị Thanh Thương07/10/199032.022 18,00
C 2480Đặng Thị Thu Thương10/08/199132.042NT17,50
C 2492Phan Thị Thuỷ Tiên24/02/199132.072NT17,50
C 2530Lê Thị Trang12/07/199132.062NT16,50
C 2534Mai Thị Đài Trang25/01/199132.052NT16,50
C 2614Lê Thị Ngọc Tuyết20/04/199132.062 17,50
C 2628Võ Thị Thanh Tuỳ12/03/199132.062 18,00
C 2672Đặng Thị Vui16/02/199132.032NT17,00
C 2713Nguyễn Thị Hải Yến27/01/198932.041 16,50
C 2718Trần Thị Hải Yến04/10/199032.072NT16,50


SP Mĩ thuật

KhốiSBDHọ và tênNgày sinhHộ khẩuKhu vựcĐối tượngTổng điểm
H 3383Nguyễn Quang Cường28/02/198932.081 28,00
H 3426Lê Thị Kiều08/12/199032.081 27,00
H 3457Trần Thị Thuý Nhung27/06/199032.032NT28,50
H 3459Nguyễn Thị Nỡ20/01/198932.072 28,50
H 3475Trần Hiếu Sơn14/01/199032.081 27,50
H 3482Nguyễn Thị Phương Thanh06/09/199132.091 0626,50
H 3520Nguyễn Thị Hoài Vân22/02/199132.051 27,00


GD Tiểu học

KhốiSBDHọ và tênNgày sinhHộ khẩuKhu vựcĐối tượngTổng điểm
A 41Hồ Thị Ngọc Bích22/09/199132.052NT14,00
A 92Văn Thị Lương Duyên30/04/199132.072 14,50
A 123Phan Thị Ngọc Điệp03/03/199032.072NT14,00
A 320Hoàng Thị Lan15/09/199132.062NT14,00
A 332Trương Thị Lập02/04/199132.091 13,50
A 340Nguyễn Thị Mỹ Liên26/10/199132.091 13,00
A 384Trương Thị Mỹ Lộc22/07/199132.012 14,00
A 407Mai Thị Khánh Ly20/08/199132.062 14,50
A 468Lê Thị Ngọc12/10/199132.051 13,50
A 501Dương Thị Nhi30/04/199032.062NT14,50
A 552Phạm Thị Thu Phương20/01/199032.012 14,50
A 574Nguyễn Thị Phương Quế01/06/199132.091 14,00
C 1095Lê Thị Ngọc Ánh01/09/199132.062NT15,00
C 1177Hồ Thị Diễm19/10/199032.022NT0614,00
C 1225Trần Bảo Dưỡng17/05/199032.052NT15,00
C 1227Lê Thị Đào30/03/198932.042NT15,50
C 1239Nguyễn Hữu Đức12/05/199032.062NT16,00
C 1338Hồ Thị Minh Hậu18/06/199132.081 0112,50
C 1640Nguyễn Thị Lài04/11/199032.052 15,50
C 1652Hoàng Thị Lành08/09/199132.012 16,00
C 1688Đoàn Thị Kim Liên16/07/199032.062NT15,50
C 1694Nguyễn Thị Liên16/02/198932.062 15,50
C 1704Hoàng Thị Kim Liễu27/05/199032.052 16,00
C 1741Lê Thị Phương Loan08/03/199132.012 16,00
C 1760Nguyễn Thành Luân08/07/199032.032NT16,00
C 1839Hoàng Thị Mẫn16/06/199132.051 15,00
C 1875Nguyễn Thị Mỹ22/12/199132.081 15,00
C 1897Hoàng Thị Nga28/06/199032.062NT15,00
C 1900Dương Thị Nga27/07/199032.032NT16,00
C 1906Trần Thị Thanh Nga28/08/199032.031 14,50
C 1987Trần Anh Nhân28/11/198932.042NT15,00
C 2012Trần Thị Nhi01/04/199032.051 15,00
C 2041Hồ Thị Thuỳ Nhung04/10/199032.022 16,50
C 2057Nguyễn Thị Nhung14/06/199132.091 15,00
C 2138Hoàng Văn Phương10/07/199032.042NT15,00
C 2161Nguyễn Thị Hồng Phượng10/08/199132.052NT15,00
C 2183Nguyễn Thị Quyên23/05/198932.032NT16,00
C 2208Nguyễn Thị Sáu10/01/199032.081 14,50
C 2300Trần Thị Thu Thảo20/09/199032.081 15,00
C 2350Nguyễn Thị Thiện06/09/199032.022NT15,00
C 2358Phùng Thị Thoả05/08/199032.032NT15,50
C 2408Phan Thị Thuý03/05/199132.012 16,00
C 2429Mai Thị Thuỳ03/08/198932.042NT16,00
C 2431Trần Thị Thuỷ19/11/198932.051 15,00
C 2444Trần Thị Thuỷ22/10/199032.081 15,00
C 2450Lê Thị Thu Thuỷ21/06/199032.012 16,00
C 2520Nguyễn Thị Huyền Trang10/08/199032.062 15,50
C 2556Lê Thị Huyền Trang25/12/199032.031 15,00
C 2564Lê Hữu Tráng03/05/199032.051 15,50
C 2649Lê Thị Vân22/06/199132.072NT16,00
C 2666Nguyễn Đăng Vĩnh16/02/198732.042NT15,00
D12921Nguyễn Thị Vân Anh28/03/199032.072NT13,50
D12965Đinh Trường Ngân Hằng03/07/198932.062NT13,50
D12972Nguyễn Thị Hiền08/08/199132.062NT13,50
D12976Trần Thị Ngọc Hoà02/02/199032.012 14,00
D12984Nguyễn Thị Huyền10/08/199132.081 14,00
D13003Lê Thị Hạnh Lê01/01/199132.032NT14,50
D13013Nguyễn Thị Khánh Linh06/04/199132.012 15,00
D13022Nguyễn Thị Cẩm Ly22/06/199032.012 0613,50
D13029Trương Thị Hải Lý13/05/199032.032NT13,50
D13034Nguyễn Thị Thuý Mùi08/05/199132.032NT13,50
D13053Nguyễn Thị Nguyệt26/01/199132.062NT13,50
D13071Nguyễn Thị Hồng Nhung26/03/199032.042NT14,00
D13126Hoàng Thị Thuý10/01/199032.042NT13,50
D13132Nguyễn Thị Thuỳ23/01/199032.072NT13,50
D13161Trần Thị Tuyết15/05/199032.032NT13,50
D13168Võ Thị Mỹ Vân10/11/199132.012 14,00


SP Âm nhạc

KhốiSBDHọ và tênNgày sinhHộ khẩuKhu vựcĐối tượngTổng điểm
N 3731Nguyễn Minh Ánh17/07/198432.051 24,00
N 3820Nguyễn Thị Hoài Sương12/01/199132.051 24,00
N 3825Nguyễn Anh Tâm25/01/198932.081 24,00


Khi đến nhập học, thí sinh cần mang theo

  1. Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển
  2. Bản chính Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) và 01 bản sao hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời nếu là học sinh mới tốt nghiệp THPT năm 2009.
  3. Bản chính Học bạ THPT và 01 bản sao.
  4. Bản chính sổ hộ khẩu và 01 bản sao.
  5. Sổ Đoàn viên; hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng (nếu có).
  6. Giấy chứng nhận đăng ký quân dự bị (đối với nam).
  7. Bản chính giấy khai sinh và 01 bản sao.
  8. Các giấy tờ xác nhận ưu tiên, khu vực (nếu có).
  9. Hồ sơ trúng tuyển theo mẫu (mua tại phòng TCCT-CTHSSV trường CĐSP Quảng Trị).
  10. Giấy đăng ký tạm vắng, tạm trú theo quy định của Pháp luật (nếu có).
  11. 06 ảnh 3 x 4 được chụp không quá 6 tháng.
    (Các loại hồ sơ ở điểm 2, 3, 4, 7 nhà trường không thu bản chính, chỉ thu bản sao sau khi đã đối chiếu với bản chính).
  12. Các khoản tiền cần nộp:
    a. Lệ phí nhập học 45.000đ
    b. Hồ sơ trúng tuyển 6.000đ/ 01 hồ sơ
    c. Làm thẻ sinh viên, bảng tên, thẻ thư viện 30.000đ
    d. Sổ theo dõi KQRL, QLSV nơi cư trú, tạm trú 22.000đ
    e. Mua ghế ngồi sinh hoạt tập thể 20.000đ
    f. Nước uống (10 tháng/năm) 90.000đ/ Khoá học
    g. Đoàn phí, Hội phí 74.000đ/năm học
    h. Bảo hiểm thân thể 60.000đ/năm học
    i. Bảo hiểm y tế (tạm thu) 40.000đ/ từ tháng 9 đến tháng 12 năm 2009
    j. Nội trú (nếu ở nội trú) 100.000đ/ tháng (thu lần đầu 5 tháng)
    k. Học phí (các lớp ngoài sư phạm) 240.000đ/ tháng (thu lần đầu 5 tháng)
    l. Khám sức khoẻ 70.000đ
    m. Mua trang phục thể dục thể thao 45.000đ
    n. Sử dụng Internet, Trung tâm HTTT 120.000đ
    p. Mua sách, tài liệu học tập (khoảng) 250.000đ
  13. Yêu cầu trang phục trong học tập: Nữ áo dài, nam áo sơ mi sáng màu, quần tây sẫm màu; giày hoặc dép có quai hậu.